Từ điển Thiều Chửu
瘻 - lũ
① Nhọt nhỏ, nhọt chảy nước vàng mãi không khỏi gọi là lũ quản 瘻管. Một âm là lu. Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘻 - lâu
Câu lâu 痀瘻: Gù lưng — Một âm là Lũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘻 - lũ
Bệnh sưng cổ, cổ bạnh ra.